ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG – TRƯỜNG NỮ SINH TƯ THỤC ĐẦU TIÊN Ở HÀN QUỐC
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Tên tiếng Anh: Sookmyung Women’s University
Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
Năm thành lập: 1906
Loại hình: Tư thục
Địa chỉ: 100, Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpadong 2(i)-ga, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
Trang web: e.sookmyung.ac.kr
Đại học Nữ sinh Sookmyung được thành lập năm 1906, là trường đại học nữ sinh đầu tiên ở Hàn Quốc.
Sookmyung là trường đại học đầu tiên áp dụng chương trình đào tạo bằng kép tại Hàn Quốc. Sinh viên của trường có thể đăng ký học 2 chuyên ngành cùng lúc và nhận 2 bằng đại học. Trường Đại học Nữ Sookmyung đào tạo 150 chương trình hệ đại học và sau đại học. Trong đó nổi bật khóa học tiếng Hàn, Quốc tế học, Kinh tế và Kinh doanh,…
Đại học Nữ Sookmyung được ghi nhận là trường đại học xuất sắc trong nỗ lực cải cách giáo dục trong 6 năm liên tiếp. Trường hiện đào tạo khoảng 19.000 sinh viên, gồm cả sinh viên học tập và nghiên cứu sinh. Đặc biệt, trường có định hướng quốc tế hóa với nhiều chính sách tốt cho sinh viên quốc tế trong quá trình học tập.
II. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
Hệ Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Hệ Đại học
Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL PBT 587, CBT 240, IBT 95, IELTS 6.5, TEPS 716
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Hệ Tiếng Hàn
Trên lớp | Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp |
Lớp học thêm |
Luyện thi TOPIK
Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa |
Hệ Đại học
Đại học | Khoa |
Đại học Nhân văn |
– Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Pháp, Trung, Đức, Nhật – Văn hóa lịch sử, Văn hóa du lịch, Thông tin thư viện |
Đại học Khoa học tự nhiên |
– Hóa học – Sinh học hệ thống – Toán, Thống kê – Vũ đạo |
Đại học Kỹ thuật công nghệ |
– Hóa chất và sinh học phân tử Kỹ thuật – Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông ICT: IT kỹ thuật; Chuyên ngành điện tử; Chuyên ngành ứng dụng vật lí – Ngành Ứng dụng phần mềm: Chuyên ngành khoa học máy tính; Chuyên ngành phần mềm tổng hợp – Hệ thống kĩ thuật – Kĩ thuật cơ bản |
Đại học Khoa học đời sống | – Quản lý tài nguyên và gia đình
– Phúc lợi trẻ em – Thời trang – Thực phẩm dinh dưỡng |
Đại học Khoa học xã hội | – Chính trị ngoại giao, Hành chính
– Quảng cáo và quan hệ công chúng – Kinh tế người tiêu dùng – Tâm lý xã hội |
Đại học Luật | Luật |
Đại học Kinh tế thương mại | Kinh tế, Kinh doanh |
Đại học âm nhạc | Piano, Nhạc cụ dây, Thanh nhạc, Sáng tác |
Đại học Mỹ thuật | – Thiết kế đồ họa hình ảnh
– Thiết kế công nghiệp – Thiết kế môi trường – Công nghệ – Hội họa |
Khoa Hợp tác quốc tế | Hợp tác quốc tế, Khởi nghiệp kinh doanh |
Khoa ngôn ngữ và văn hóa Anh | Ngôn ngữ và văn hóa Anh, TESOL |
Khoa Phương tiện truyền thông |
IV. HỌC PHÍ
Học phí đào tạo tiếng Hàn
Các khoản phí | Chi phí |
Học phí | 1.250.000 KRW/Kỳ |
Phí đăng ký nhập học | 60.000 KRW |
Phí bảo hiểm | 175.000 KRW/Năm |
Học phí đào tạo Đại học
Phí đăng kí nhập học chuyên ngành 913.000 KRW (nếu học khóa tiếng ở trường, chuyển lên học chuyên ngành thì không phải đóng)
Học phí học chuyên ngành khoảng 3.470.000 – 5.264.000 KRW/Kỳ tùy chuyên ngành đăng kí học.
V. HỌC BỔNG
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng nhập học
(Tính theo bảng điểm cấp 3, điểm ngôn ngữ, điểm phỏng vấn) |
Học bổng A | Phí nhập học, 100% học phí |
Học bổng B | Phí nhập học, 70% học phí | |
Học bổng C | Phí nhập học, 50% học phí | |
Học bổng D | Phí nhập học | |
Học bổng thành tích
(Tính theo GPA học kỳ trước) |
GPA > 3.5 | 100% học phí |
GPA > 3.3 | 70% học phí | |
GPA từ 3.3 đến 3.5 | 50% học phí |
VI. KÝ TÚC XÁ
Đại học nữ sinh Sookmyung có bố trí khu kí túc xá cho sinh viên khi đăng kí theo học tại trường. Mỗi phòng trang bị đầy đủ giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế, phòng tắm, phòng vệ sinh, wifi free…
Ký túc xá đại học Nữ sinh Sookmyung là một trong những khuôn viên được trường chú trọng đầu tư về chất lượng vật chất như bàn ghế, giường ngủ, điều hòa, nóng lạnh,…đáp ứng mọi nhu cầu của sinh viên. Tùy vào từng loại phòng, số lượng người ở mà giá phòng ký túc xá có sự chênh lệch.
Phòng | Chi phí (KRW/4 tháng) | Chi phí (VND/4 tháng) |
Phòng đơn | 1,540,000 | 30,800,000 |
Phòng đôi | 1,040,000 | 20,800,000 |
Phòng 3 | 720,000 | 14,400,000 |
Phòng 4 | 720,000 | 14,400,000 |
Tư vấn du học miễn phí: 0765 786 787
CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION
Website: hanita.edu.vn
Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com
Fanpage: Du Học Hanita
Trụ sở chính tại Hàn Quốc
(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea
Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)
Văn phòng TP.HCM
48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM
Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)
Trà Vinh: 222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh