TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUWON – NGÔI TRƯỜNG DÀNH CHO CÁC STARTUP TƯƠNG LAI
•—————————༺⚜️༻————————•
Tên tiếng Anh: The University of Suwon
Tên tiếng Hàn: 수원대학교
Năm thành lập: 1977
Loại hình hoạt động: Tư thục
Số lượng học sinh: 15.133 sinh viên
Học phí học tiếng Hàn: 1.200.000 KRW/kỳ (4 kỳ/năm)
Website: https://suwon.ac.kr
Địa chỉ: 17, Wauan-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
I. TỔNG QUAN
Trường đại học Suwon nằm tại tỉnh Gyeonggi là một trong những môi trường học tập lý tưởng dành cho sinh viên trong nước lẫn du học sinh quốc tế. Trường được thành lập năm 1977, với hơn 40 năm hình thành và phát triển thì trường Sowon đã trở thành một ngôi trường khẳng định được chất lượng giáo dục của mình trong hệ thống giáo dục tại Hàn Quốc với 10 trường đại học trực thuộc, 8 khoa và 46 chuyên ngành, 7 trường phổ thông trung học năng khiếu và 1 trường phổ thông trung học bình thường. Đại học Suwon có hệ thống giáo dục được đánh giá cao về chương trình tiếng Hàn lẫn chương trình chuyên ngành bậc đại học và thạc sĩ. Với chất lượng giảng dạy và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm như thế thì trường đại học Suwon là lựa chọn tuyệt vời cho các bạn du học sinh.
Trường Suwon nằm trong top những trường đại học danh giá. Khi theo học sinh viên sẽ được học tập chương trình quốc tế và hiện trường có quan hệ hợp tác với 141 đại học hàng đầu tại 26 quốc gia trên thế giới như đại học Chicago, đại học California, đại học Joseph tại Mỹ, đại học Bedfordshire tại Anh, Đại học Hà Nội tại Việt Nam.
- Đặc điểm nổi bật của trường Suwon:
+ Đại học Suwon được Cơ quan hợp tác quốc tế Hàn Quốc KOICA chọn tham gia Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống công nghệ thông tin.
+ Trường được Bộ Lao động Hàn Quốc chọn là Cơ sở đào tạo nhân lực cho cuộc cách mạng công nghệp 4.0.
+ Trường Suwon được Bộ Doanh nghiệp Hàn Quốc chọn là Tổ chức Giám sát chương trình Khởi nghiệp.
+ Suwon được Hội đồng Giáo dục Đại học chọn là trường giáo dục nhân cách sinh viên và giáo dục nghệ thuật xuất sắc.
II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH VÀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC
1.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
Trên lớp | · Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ
· Cấp độ từ 1-6: nghe, nói,đọc,viết, trung tâm đào tạo giao tiếp |
Lớp học thêm | Luyện thi Topik, lớp văn hoá: thư pháp Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, lớp tải nghiệm văn hoá.vv |
- Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Suwon:
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 50,000 | 1,000,000 | Không hoàn trả |
Học phí | 4,800,000 | 96,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 110,000 | 2,200,000 | 1 năm |
Giáo trình | 70,000 | 1,400,000 | 4 cuốn sách |
2.CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH
- Ngành học Hệ đại học:
Khoa | Chuyên ngành |
Xã hội – Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Lịch sử Hàn Quốc Quản trị kinh doanh Hành chính công |
Khoa học Tự nhiên | Công nghệ thông tin
Công nghệ sinh học Thống kê thông tin Dinh dưỡng thực phẩm Phúc lợi gia đình và trẻ em |
Kỹ thuật | Xây dựng
Kiến trúc Công nghiệp Kỹ thuật vật liệu điện tử Phát triển đô thị Kỹ thuật máy móc Kỹ thuật ô tô Hóa học Công nghệ vật liệu Công nghệ Môi trường Kỹ thuật điện Thông tin truyền thông Công nghệ Content văn hóa Dữ liệu học |
Nghệ thuật – Năng khiếu | Thể dục
Múa Mỹ thuật Mỹ thuật công nghiệp Âm nhạc |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
- Ngành học hệ Cao học:
Đại học | Cấp học | Chuyên ngành |
Hàn Quốc | M.A/Ph.D | Ngôn ngữ & văn hoá Hàn quốc |
Anh Quốc | M.A/Ph.D | Ngôn ngữ & văn hoá Anh |
Trung Quốc | M.A | Ngôn ngữ & văn hoá Trung, Biên phiên dịch Trung – Hàn |
Quản trị kinh doanh | M.A/Ph.D | Quản lý nhận sự, kế toán,Marketing, Kinh tế học, Tài chính, Kinh doạn tìan cầu |
Khoa học máy tính | M.A/Ph.D | Khoa học máy tính |
Khoa học đời sống | M.A/Ph.D | Khoa học đời sống |
Thực phẩm& dinh dưỡng | M.A/Ph.D | Thực phẩm & dinh dưỡng |
Phúc lời | M.A/Ph.D | · Thạch sĩ: Phúc lợi trẻ em & Gia đình
· Tiến sĩ: Giáo dục trẻ em, Phúc lợi gia đình |
Nhân sự | M.A | Phúc lợi lao động, Nhân sự HR |
Kỹ thuật điện tử | M.A/Ph.D | Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật môi trường | M.A/Ph.D | Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật | M.A | Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật & Thiết kế Drone |
Thể dục | M.A/Ph.D | Thể dục |
Văn hoá & nghệ thuật | M.A | Nhạc kịch, nghệ thuật & Phim ảnh, Thể thao điện tử Esports |
Mỹ thuật | M.A/Ph.D | · Thạc sĩ: Hội hoạ, Điêu khắc
· Mỹ thuật |
Trường sau đại học nghệ thuật | M.A | Tranh phương Đông, phương Tây, Văn phương Đông, Nghệ thuật trẻ em, Tranh dân gian |
Âm nhạc | M.A/Ph.D | Âm nhạc |
- Học phí tại trường đại học Suwon:
+ Phí nhập học:
- Đại học: 100.000 krw
- Cao học: 768.000 krw
+ Phí xét tuyển: Thạc sĩ (50.000 krw), Tiến sĩ (60.000 krw)
+ Phí bảo hiểm: 200.000 krw
+ Học phí khoá tiếng: 1.200.000 krw/kỳ
+ Học phí:
- Chuyên ngành: từ 5.601.000 – 10.190.000 krw/năm (phụ thuộc vào ngành học)
- Cao học: dao động từ 3.888.000won – 6.100.000 krw (phụ thuộc vào ngành học)
III.HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUWON
Đại học Suwon còn có chương trình học bổng khá phong phú.
+ Sinh viên nhập học sẽ được giảm từ 20% đến 60% học phí học kì đầu tiên tùy thuộc vào kết quả phỏng vấn.
+ Trong mỗi kì học 3 sinh viên đạt thành tích cao nhất sẽ được miễn 100% học phí.
- Cụ thể:
Học bổng TOPIK (áp dụng đối với kì học đầu tiên)
Học bổng GPA (áp dụng kì thứ 2 trở đi)
IV. KÝ TÚC XÁ
Dưới sự đầu tư của tập đoàn Kowoon trường được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất hiện đại, ký túc xá Đại học Suwon với sức chứa lên đến 900 sinh viên, có đầy đủ tiện ích để sinh viên có thể sinh hoạt thoải mái nhất. Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ giường, tủ, bàn học, ghế, máy lạnh, … ngoài ra còn có các phòng tiện ích như phòng tự học, phòng gym, phòng giặt, …
+ Chi phí: 850.000 KRW/4 tháng/phòng đôi (17.000.000 VND)
+ Đặt cọc: 100.000 KRW (sẽ hoàn trả sau khi sinh viên rời khỏi KTX)