ĐẠI HỌC KONKUK – ĐẠI HỌC TƯ THỤC TOP ĐẦU HÀN QUỐC

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường: 건국대 학교

Năm thành lập: 1931

Địa chỉ:  Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea               Global Campus: 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea

Trang web: http://www.konkuk.ac.kr

Đại học Konkuk được thành lập vào năm 1946 . Tiền thân của trường Khoa học Chính trị Chosun.

Năm 1948, trường được mở rộng thành Học viện Khoa học Chính trị Chosun. Năm 1949, trường được đổi tên thành Tổ chức Khoa học Chính trị và Cao đẳng Khoa học Chính trị. Sau năm 1955, trường chuyển tới Jangan-dong, Seoul, đổi tên thành Cơ sở Đại học Konkuk và Đại học Konkuk.

Trường đại học Konkuk được xem là một ngôi trường đáng để học nhất tại Seoul. Nổi bật là đào tạo các ngành lớn như truyền thông thương mại quốc tế, kinh doanh, bất động sản, công nghệ thông tin,…

Ngoài ra trường có những điểm nổi bật:

+ Những năm qua, Konkuk luôn nằm trong top 15 trường tốt nhất tại Hàn Quốc

+ Top 10 Đại học tốt nhất thủ đô Hàn Quốc

+ Trao đổi với nhiều trường Đại học trên thế giới (448 trường thuộc 60 quốc gia)

+ Có hệ thống KTX ở trường lớn nhất Hàn Quốc

+ Nhiều thần tượng Kpop theo học như: Shim Changmin (DBSK), Kim Seok Jin (BTS), Choi Minho (SHINee), Hyuna (4Minute), JB (GOT7),…

II. Điều KIỆN TUYỂN SINH

1. HỆ THÔNG TIẾNG ANH

+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để học

+ Học tối thiểu đã tốt nghiệp THPT

+ Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0

2. HỆ ĐẠI HỌC

+ Cả bố mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc

+ Đạt tối thiểu TOPIK 3

+ Hoặc hoàn thành chương trình học Ngôn ngữ Hàn Quốc của trường (lớp 3 trở lên).

+ Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. HỆ THỐNG TIẾNG ANH

+ Kỳ học thứ 4: Tháng 3 – 6 – 9 – 12

+ Học 5 ngày một tuần (thứ 2 – thứ 6), mỗi ngày 4 tiếng (9:00 – 13:00 hoặc 13:30 – 17:30)

+ Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.

+ Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc.

+ Hoạt động giải trí văn hóa sau giờ học.

2. HỆ ĐẠI HỌC

Học phí đầu vào: 187.000 KRW

Trường Khoa Học phí

(1 kỳ)

Nghệ thuật khai phóng

    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
    • Ngôn ngữ và văn học Anh
    • Triết học
    • Lịch sử học
    • Địa lý học
    • Truyền thông (Báo chí & Truyền thông đại chúng)
    • Content & Văn hóa kỹ thuật số (Content & Công nghiệp văn hóa)
4.031.000 KRW

Khoa học tự nhiên

    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa học
4.836.000 KRW

Kiến trúc 

    • Kiến trúc
5.374.000 KRW

Kỹ thuật

    • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
    • Kỹ thuật cơ khí và không gian
    • Kỹ thuật điện và điện tử
    • Kỹ thuật hóa học
    • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
    • Kỹ thuật công nghiệp
    • Công nghệ sinh học
5.643.000 KRW

Khoa học xã hội

    • Khoa học chính trị
    • Kinh tế học
    • Hành chính công
    • Thương mại quốc tế
    • Thống kê ứng dụng
    • Kinh doanh toàn cầu
4.031.000 KRW

Quản trị kinh doanh

    • Quản trị kinh doanh
    • Quản lý công nghệ
4.031.000 KRW

Bất động sản

    • Nghiên cứu bất động sản
4.031.000 KRW

Viện công nghệ

    • Kỹ thuật năng lượng
    • Kỹ thuật tiện ích đi lại thông minh
    • Kỹ thuật ICT thông minh
    • Kỹ thuật mỹ phẩm
    • Kỹ thuật & Công nghệ y sinh
5.643.000 KRW
    • Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốc
    • Hệ thống công nghệ sinh học
    • Công nghệ sinh học & Khoa học sinh học tích hợp
4.836.000 KRW

Khoa học đời sống Sanghuh

    • Khoa học sinh học
    • Khoa học & công nghệ động vật
    • Khoa học trồng trọt
    • Công nghệ sinh học & Khoa học thực phẩm động vật
    • Sản phẩm Công nghệ & Marketing
    • Khoa học sức khỏe môi trường
    • Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp
4.836.000 KRW

Thiết kế và nghệ thuật

    • Thiết kế truyền thông
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thiết kế đời sống
    • Mỹ thuật đương đại
    • Chuyển động phim và hình ảnh
    • Diễn xuất
5.643.000 KRW
    • Thiết kế trang phục
4.836.000 KRW

3. HỆ CAO HỌC

Phí xét tuyển: 105.000 KRW

Chuyên ngành Phí nhập học (1 kỳ) Học phí
Khoa học xã hội & Nhân văn

Công nghệ giáo dục, Hợp nhất công nghệ tiên tiến

1.015.000 KRW 5.057.000 KRW

6.066.000 KRW

Khoa học tự nhiên 1.015.000 KRW 6.066.000 KRW
Kỹ thuật & Nghệ thuật 1.015.000 KRW 7.078.000 KRW
Thú y 1.015.000 KRW 7.725.000 KRW
Y học 1.015.000 KRW 8.596.000 KRW

IV. KÝ TÚC XÁ

+ Ký túc xá của Đại học Konkuk là ký túc xá ở trường lớn nhất tại Hàn Quốc. Hệ thống ký hiệu mới với tên gọi KU:L HOUSE được xây dựng qua vốn tư nhân với tiêu chí “tạo ra môi trường học tập sinh kiểu mới”. Quy mô cho 3000 sinh viên.

+ Trang bị hệ thống chống cháy tiên tiến tại các tầng

+ Có hệ thống sàn

+ Internet: Mạng wifi tốc độ cao N-TOPIA miễn phí tại các khu nhà

+ Truyền hình: Cung cấp 56 kênh truyền hình miễn phí

+ Các phòng được bố trí hệ thống điều hòa và tủ lạnh riêng biệt

+ Phòng Giặt được bố trí tại các tòa nhà

+ Tại các tầng của các nhà có sắp xếp phòng nghỉ ngơi và khu vực lan can, đi bộ ngoài trời

+ Ở tầng 1 của các nhà khu: Có bố trí khu vực để sinh viên có thể giặt là quần áo và nơi bảo quản bưu kiện được gửi đến

+ Tầng hầm 1 khu nhà Dream: Cửa hàng tiện ích GS25, Cửa hàng bánh kẹo, Quầy ăn uống nhẹ, Quán cafe, Tiệm làm tóc

+ Phòng tập thể hình quy mô lớn 


Tư vấn du học miễn phí: 0765 786 787

CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION

Website: hanita.edu.vn

Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com

Fanpage: Du Học Hanita

Trụ sở chính tại Hàn Quốc

(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea

Liên hệ: 010 6826 9979 (Ms Ly)

Văn phòng TP.HCM

48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM

Hotline/Zalo: 0765 786 787 (Mr Sang)

Văn phòng Trà Vinh

222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh