THÔNG TIN CÁC KHÓA HỌC TIẾNG VIỆT
- LỊCH HỌC
– Thời gian khai giảng: Các khóa học được khai giảng trung bình 2 tuần một lần (thông tin chi tiết được cập nhật trên website).
– Mô tả khóa học:
➊ TIẾNG VIỆT THÔNG DỤNG
Trình độ | Số tuần/ khóa | Số tiết/ khóa | Số ngày/
tuần |
Số tiết/ ngày | Số khóa |
Sơ cấp | 8 tuần | 80 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu) |
2 tiết | 4 khóa
(E1→ E4) |
Trung cấp | 8 tuần | 80 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu |
2 tiết | 4 khóa
(I1→ I4) |
Cao cấp | 10 tuần | 100 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu |
2 tiết | 2 khóa
(A1→ A2) |
➋ TIẾNG VIỆT THEO YÊU CẦU
Khóa | Số tuần/ khóa | Số tiết/ khóa | Số ngày/tuần | Số tiết/ ngày |
Tiếng Việt cấp tốc | 10 tuần | 100 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu) |
2 tiết |
Luyện phát âm tiếng Việt | 4 tuần | 40 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu |
2 tiết |
Đọc báo bằng tiếng Việt | 4 tuần | 40 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu |
2 tiết |
Tiếng Việt theo yêu cầu khác |
➌ TIẾNG VIỆT DÀNH CHO CÔNG VIỆC
Khóa | Số tuần/ khóa | Số tiết/ khóa | Số ngày/tuần | Số tiết/ ngày |
Tiếng Việt chuyên ngành tài chính ngân hàng, đầu tư | 4 tuần | 40 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu) |
2 tiết |
Tiếng Việt đàm phán thương thảo trong hoạt động kinh tế | 4 tuần | 40 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu |
2 tiết |
Tiếng Việt phỏng vấn xin việc | 4 tuần | 40 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu |
2 tiết |
Tiếng Việt chuyên ngành biên phiên dịch | 4 tuần | 40 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu |
2 tiết |
Tiếng Việt chuyên ngành hành chính công | 4 tuần | 40 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu |
2 tiết |
➍ LUYỆN THI NĂNG LỰC TIẾNG VIỆT
Trình độ | Số tuần/ khóa | Số tiết/ khóa | Số ngày/tuần | Số tiết/ ngày |
Sơ cấp (A1, A2) | 4 tuần | 40 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu) |
2 tiết |
Trung cấp (B1, B2) | 4 tuần | 40 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu) |
2 tiết |
Cao cấp (C1, C2) | 4 tuần | 40 tiết | 5 ngày
(T.Hai → T.Sáu) |
2 tiết |
– Giờ học:
Ban ngày
(2 tiết/ca, bao gồm 10 phút giải lao) |
Ban đêm
(2 tiết/ca, bao gồm 10 phút giải lao) |
Ca 1: 8:00 AM – 9:50 AM | Ca 5: 5:10 PM – 7:00 PM |
Ca 2: 10:00 AM – 11:50 AM | Ca 6: 7:00 PM – 8:50 PM |
Ca 3: 1:10 PM – 3:00 PM | |
Ca 4: 3:10 PM – 5:00 PM |
- HỌC PHÍ
- Lớp học trực tiếp
- Lớp học tại Học viện
Số học viên/lớp | Đơn giá/tiết/ học viên |
1 học viên | 370.000đ |
2 học viên | 210.000đ |
3 – 4 học viên | 170.000đ |
5 – 10 học viên | 130.000 đ |
- Lớp học ngoài phạm vi Học viện
Căn cứ vào khoảng cách từ Học viện đến nơi học, học phí sẽ được tính thêm hệ số theo bảng sau:
Khoảng cách | Hệ số |
Đến 1km | 1,1 |
Trên 1 – 3 km | 1,2 |
Trên 3 – 5 km | 1,3 |
Trên 5 – 10 km | 1,5 |
Trên 10 – 20 km | 1,7 |
Trên 20 – 30 km | 1,9 |
Trên 30 – 40 km | 2,1 |
Trên 40 – 60 km | 2,3 |
- Lớp học trực tuyến
Học phí giảm 5% so với lớp học trực tiếp.
✳Ghi chú:
- Đối với các lớp Tiếng Việt dành cho công việc (Tiếng Việt chuyên ngành tài chính ngân hàng, đầu tư; Tiếng Việt đàm phán thương thảo trong hoạt động kinh tế; Tiếng Việt chuyên ngành biên phiên dịch; Tiếng Việt chuyên ngành hành chính công), học phí tính thêm hệ số 1,5.
- Học phí không bao gồm tiền giáo trình.
- Học phí không được hoàn trả với bất cứ lý do nào.
- Lớp học sẽ được khai giảng khi đủ số lượng học viên.
HCM, ngày 29/3/2022
Học viện Ngôn ngữ – Văn hóa Hanita