TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON

– TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG SỐ 1 GẦN SEOUL

 

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường: 인천대학교

Năm thành lập: 1979

Địa chỉ: 119 Academy-ro, Songdo 1(il)-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Korea

Website: https://www.inu.ac.kr

Trường Đại học Quốc gia Incheon tọa lạc tại thành phố Quốc tế Songdo trực thuộc thành phố Incheon, phía tây của thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Incheon với dân số khoảng 3 triệu người, là thành phố lớn thứ 3 Hàn Quốc, đồng thời cũng là trung tâm kết nối, cửa ngõ giao thông kết nối Hàn Quốc với quốc tế thông qua sân bay Quốc tế Incheon và Cảng Incheon. Làm tròn vai trò lịch sử là thành phố cửa ngõ của Hàn Quốc, Incheon đang vươn tầm trở thành một trong những thành phố trung tâm, nổi tiếng ở khu vực Đông Bắc Á.

Trường Đại học Quốc gia Incheon là trường đại học công lập duy nhất của thành phố Incheon, với khoảng 14,000 học sinh bậc đại học, và khoảng 1,500 học sinh bậc cao học và đang theo học tại trường. Trường Đại học Quốc gia Incheon luôn tự hào về năng lực nghiên cứu và chương trình giáo dục tiên tiến, INU đang thực hiện bước nhảy vọt khỏi khuôn khổ trường đại học quốc gia trong khu vực Incheon để tiến vào TOP 100 trường đại học tốt nhất Thế Giới. Đặc biệt, INU với vị trí thuận lợi về địa lý tại thành phố Quốc tế Songdo, cùng với đội ngũ các giáo sư có khả năng nghiên cứu xuất sắc đang trở thành một trường đại học tầm cỡ Quốc tế với một triển vọng tương lại tươi sáng.

Viện ngôn ngữ Hàn Quốc ĐHQG Incheon tọa lạc tại khu đô thị Quốc tế Songdo thuộc thành phố Incheon, cách Seoul 1 giờ và cách sân bay Quốc tế Incheon 30 phút di chuyển. 

Đây là một trong những ngôi trường khá lý tưởng cho hành trình du học Hàn Quốc của các bạn du học sinh Việt Nam.

II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH

+ Đã tốt nghiệp THPT.

+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5.

+ Thời gian tốt nghiệp bằng cấp cao nhất đến khi đăng ký đi du học không quá 3 năm.

 

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Chương trình Học Ngôn ngữ

+ Thời gian :  4 kỳ/năm (10 tuần/ kỳ)

+ Kỳ nhập học: 3 – 6 – 9 – 12

+ Học phí: ₩ 4.800.000/năm

+ Bảo hiểm: ₩ 150,000/năm

2. Chương trình Hệ Đại học

Trường Chuyên ngành
Nhân văn  

Ngôn ngữ & văn học Hàn / Đức / Anh / Nhật / Pháp / Trung

 

Khoa học tự nhiên  

Toán học, Vật lý, Hóa học, Công nghiệp thời trang, Hải dương học

 

Khoa học xã hội  

Phúc lợi xã hội, Truyền thông đại chúng, Thông tin tư liệu, Phát triển nguồn nhân lực sáng tạo

 

Luật, chính trị & công vụ  

Luật, Chính trị ngoại giao, Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản trị công, Khoa học người tiêu dùng

 

Kỹ thuật  

Kỹ thuật năng lượng & hóa học, Kỹ thuật điện, Cơ khí, Kỹ thuật điện tử, Cơ điện tử, Kỹ thuật quản lý & công nghiệp, Kỹ thuật an toàn, Kỹ thuật khoa học & vật liệu

 

Công nghệ thông tin  

Kỹ thuật máy tính, kỹ thuật thông tin và truyền thông, kỹ thuật hệ thống nhúng

 

Quản trị kinh doanh  

Quản trị kinh doanh, Thuế vụ kế toán

 

Nghệ thuật & giáo dục thể chất  

Thiết kế, Nghệ thuật công diễn, Khoa học thể thao, Sức khỏe vận động

 

Khoa học đô thị  

Hành chính đô thị, Xây dựng và kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật đô thị, Kiến trúc đô thị

 

Khoa học cuộc sống & công nghệ sinh học  

Khoa học sinh học, Kỹ thuật sinh học, Khoa học phân tử, Khoa học sinh học nano

 

Truyền thông quốc tế Đông Bắc Á  

Ngoại thương Đông Bắc Á / Hàn Quốc

 

Sư phạm  

Sư phạm mầm non, Toán, Tiếng Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Vật lý, Lịch sử, Đạo đức

 

3. Chương trình Sau Đại học

Trường Chuyên ngành Học phí hệ thạc sĩ Học phí hệ tiến sĩ
Xã hội nhân văn Khoa quốc văn tiếng Hàn, Khoa đào tạo tiếng Hàn

Khoa Anh văn, Khoa Nhật văn, Khoa Trung văn

Khoa giáo dục, Khoa hành chính, Khoa chính trị ngoại giao, Khoa truyền thông báo chí, Khoa truyền thông Đông Bắc Á

Khoa luật, Khoa kinh doanh, Khoa thương mại, Khoa kinh tế, Khoa phúc lợi xã hội

9,036,000 KRW 9,618,000 KRW
Khoa học tự nhiên Khoa toán học, Khoa vật lý học, Khoa hóa học, Khoa sinh học

Khoa người tiêu dùng – nhi đồng, Khoa may mặc, Khoa công nghiệp làm đẹp

Khoa hải dương học

10,525,000 KRW 11,096,000 KRW
Kỹ thuật công nghiệp Khoa cơ khí, Khoa kỹ thuật điện, Khoa kỹ thuật điện tử,

Khoa kỹ thuật quản lý công nghiệp, Khoa kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Khoa kỹ thuật an toàn

Khoa kỹ thuật hóa học năng lượng, Khoa kỹ thuật máy tính, Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông

Khoa kỹ thuật hệ thống nhúng

Khoa xây dựng và kỹ thuật môi trường, Khoa kỹ thuật năng lượng môi trường

Khoa kỹ thuật kiến trúc đô thị, Khoa kiến trúc, Khoa cơ điện tử, Khoa sinh học và công nghệ nano

11,940,000 KRW 12,098,000 KRW
+ Năng khiếu
+ Nghệ thuật
+ Thể thao
Khoa thể dục thể thao, Khoa thiết kế

IV. KÝ TÚC XÁ

 Ký túc xá: 600,000 KRW ~ 900,000 KRW/kỳ


Tư vấn du học Hàn Quốc miễn phí: 0765 786 787

CÔNG TY TNHH HANITA EDUCATION

Website:  hanita.edu.vn

Gmail: hanita.edu.vn@gmail.com

Fanpage: Du Học Hanita

Trụ sở chính tại Hàn Quốc

(F3), 80-2, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul, Korea

Hotline/ zalo: 010 6826 9979 (Ms Ly)

Văn phòng TP.HCM

48/6 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP Thủ Đức, TP.HCM

Hotline/ zalo: 0765 786 787 (Mr Bơ)

Văn phòng Trà Vinh

222 Nguyễn Thị Minh Khai, P.7, TP. Trà Vinh